Mình đã giới thiệu xong các kích thước cũng như cấu tạo xy lanh khí nén, đó là những gì chúng ta cần để xác định một cách chính xác nhất và lựa chọn xi lanh khí nén AIRTAC TN16 cho phù hợp, trên đây chỉ là các thông số thảm khảo và nó chỉ đúng khi áp dụng cho ben hơi khí nén AIRTAC TN. Với công thức trên mình có thể áp dụng vào tính lực đẩy của các xi lanh AIRTAC TN10, TN16, TN20, TN25, TN32
Cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC TN16
TN là loại ben hơi 2 ty có nhiều kích thước khác nhau như:
Xi lanh khí nén AIRTAC TN10
TN10X10S, TN10X15S, TN10X20S, TN10X25S, TN10X30S, TN10X40S, TN10X50S, TN10X60S, TN10X70S, TN10X75S, TN10X80S, TN10X85S, TN10X90S, TN10X100S
Xi lanh khí nén AIRTAC TN16
TN16X10S, TN16X15S, TN16X20S, TN16X25S, TN16X30S, TN16X40S, TN16X50S, TN16X60S, TN16X70S, TN16X75S, TN16X80S, TN16X85S, TN16X90S, TN16X100S, TN16X125S, TN16X150S, TN16X175S, TN16X200S
Xi lanh khí nén AIRTAC TN20
TN20X10S, TN20X15S, TN20X20S,TN20X25S, TN20X30S, TN20X40S, TN20X50S, TN20X60S, TN20X70S, TN20X75S, TN20X80S, TN20X85S, TN20X90S, TN20X100S, TN20X125S, TN20X150S, TN20X175S, TN20X200S
Xi lanh khí nén AIRTAC TN25
TN25X10S, TN25X15S, TN25X20S, TN25X25S, TN25X30S, TN25X40S, TN25X50S, TN25X60S, TN25X70S, TN25X75S, TN25X80S, TN25X85S, TN25X90S, TN25X100S, TN25X125S, TN25X150S, TN25X175S, TN25X200S
Xi lanh khí nén AIRTAC TN32
TN32X10S, TN32X15S, TN32X20S, TN32X25S, TN32X30S, TN32X40S, TN32X50S, TN32X60S, TN32X70S, TN32X75S, TN32X80S, TN32X85S, TN32X90S, TN32X100S, TN32X125S, TN32X150S, TN32X175S, TN32X200S