Xi Lanh Khí Nén AIRTAC TN10x15S (Ben Hơi 2 Ty Phi 10mm x Hành Trình 15mm)

Mã sản phẩmxi-lanh-khi-nen-airtac-tn10x15s-ben-hoi-2-ty-phi-10mm-x-hanh-trinh-15mm
Liên hệ
Số lượng sản phẩm

Thông số kỹ thuật và catalogue xi lanh khí nén AIRTAC TN10

Ben hơi khí nén AIRTAC TN10. là loại xi lanh 2 piston (2 ty) có đường kính phi 10mm

Kích thước cổng: ren 5mm (M5)

Áp suất : 0,15~1MPa

Nhiệt độ: -20 ~ 70 độ C

Hãng sản xuất: AIRTAC (Đài Loan)

Các tính năng và thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC TN10

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà ben hơi khí nén có các kích thước và hành trình khác nhau, dưới đây là những thông số giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các hành trình của xi lanh khí nén AIRTAC series TN.

Ben hơi AIRTAC TN10 có các hành trình là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.

Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC TN10

Rất nhiều người đi tìm mua xi lanh khí nén mà họ không xác định được kích thước cũng như các chất năng của loại xi lanh mình cần, vì vậy việc đưa ra lựa chọn để mua hàng còn gặp nhiều khó khăn, nếu các bạn dành vài phút để đọc hết bài viết này thì tôi tin chắc bạn biết mình cần gì và mua loại nào cho thích hợp.

Để chuẩn bị tốt cho việc lắp đặt đúng nhu cầu sử dụng và hạn chế tối đa việc lắp đặt sai quy cách và kích thước của ben hơi khí nén, thì việc chúng ta cần trước tiên là hiểu rõ về cấu tạo cũng như kích thước xi lanh khí nén. 

Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC TN10

Lấy ví dụ mình cần kích thước của một cái ben hơi khí nén AIRTAC TN10x30 ( phi 10mm hành trình 30mm) thì tính toán xi lanh khí nén như sau:

Tổng chiều dài khi xi lanh đang ở vi trí ban đầu (đang rút lại) thì ta có công thức: 58 + Stroke (hành trình) = 58 + 30= 88mm (thông qua bản vẽ xi lanh khí nén trên mình có thể cho được kết quả của chiều của xi lanh AIRTAC TN10x30).

Tổng chiều dài khi xi lanh đang thụt ra hết hành trình thì ta có công thức: 58 +Stroke (hành trình) + Stroke (hành trình) = 58 + 30 + 30= 118mm ( vậy là chỉ cần tham khảo hình trên là chúng ta có thể tính ra được các kích thước của xi lanh khí nén AIRTAC TN10).

Đến đây mình chắc chắn nhiều người cũng đã biết lựa chọn xi lanh đúng với nhu cầu của mình rồi, nhưng trong đó vẫn còn không ít người thắc mắc về lực đẩy của xi lanh khí nén, dưới đây là hình ảnh thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC TN10 và cách tính lực đẩy ra và rút vào của xi lanh khí.

Bảng tính lực đẩy ra cũng như lực rút về của ben hơi khí nén AIRTAC TN10

Ví dụ trường hợp này mình xin chọn xi lanh khí nén AIRTAC TN10 và mình có các thông số như sau:
 
Đường kính trong xi lanh: 6mm (thể hiện ở cột Bore size)
 
Đường kính của Piston (hay còn gọi là Ty) xi lanh: 4mm (thể hiện ở cột Rod size)
 
Xi lanh AIRTAC TN10 loại xi lanh tác động kép
 
 
Ở dòng pressure area mm² có thông số là push (đẩy ra) 157,1 và pull (kéo về) 100,5
 
Như vậy nếu chúng ta đưa áp suất khí nén 0,3 MPa (3 kgf/cm²) để kích hoạt xi lanh AIRTAC TN10 thì xi lanh sẽ sinh ra lực đẩy là (0,3 x 157,1 = 47,1) tương đương 4,7kg và kéo về với lực (0,3 x 100,5 = 30,2) tương đương 3kg.
 
Trường hợp đưa áp suất khí nén 0,68MPa (6,8 kgf/cm²) kích hoạt xi lanh AIRTAC TN10 thì xi lanh sẽ sinh ra lực đẩy là (0,68 x  157,1= 106,8 ) tương đương 10,6kg và kéo về với lực (0,68 x 100,5 = 68,34) tương đương 6,8kg.
 
Mình đã giới thiệu xong các kích thước cũng như cấu tạo xy lanh khí nén, đó là những gì chúng ta cần để xác định một cách chính xác nhất và lựa chọn xi lanh khí nén AIRTAC TN10 cho phù hợp, trên đây chỉ là các thông số thảm khảo và nó chỉ đúng khi áp dụng cho ben hơi khí nén AIRTAC TN. Với công thức trên mình có thể áp dụng vào tính lực đẩy của các xi lanh AIRTAC TN10, TN16, TN20, TN25, TN32

Cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC TN10

TN là loại ben hơi 2 ty có nhiều kích thước khác nhau như:

Xi lanh khí nén AIRTAC TN10

TN10X10S, TN10X15S, TN10X20S, TN10X25S, TN10X30S, TN10X40S, TN10X50S, TN10X60S, TN10X70S, TN10X75S, TN10X80S, TN10X85S, TN10X90S, TN10X100S

Xi lanh khí nén AIRTAC TN16

TN16X10S, TN16X15S, TN16X20S, TN16X25S, TN16X30S, TN16X40S, TN16X50S, TN16X60S, TN16X70S, TN16X75S, TN16X80S, TN16X85S, TN16X90S, TN16X100S, TN16X125S, TN16X150S, TN16X175S, TN16X200S

Xi lanh khí nén AIRTAC TN20

TN20X10S, TN20X15S, TN20X20S,TN20X25S, TN20X30S, TN20X40S, TN20X50S, TN20X60S, TN20X70S, TN20X75S, TN20X80S, TN20X85S, TN20X90S, TN20X100S, TN20X125S, TN20X150S, TN20X175S, TN20X200S

Xi lanh khí nén AIRTAC TN25

TN25X10S, TN25X15S, TN25X20S, TN25X25S, TN25X30S, TN25X40S, TN25X50S, TN25X60S, TN25X70S, TN25X75S, TN25X80S, TN25X85S, TN25X90S, TN25X100S, TN25X125S, TN25X150S, TN25X175S, TN25X200S

Xi lanh khí nén AIRTAC TN32

TN32X10S, TN32X15S, TN32X20S, TN32X25S, TN32X30S, TN32X40S, TN32X50S, TN32X60S, TN32X70S, TN32X75S, TN32X80S, TN32X85S, TN32X90S, TN32X100S, TN32X125S, TN32X150S, TN32X175S, TN32X200S

Trở lại

Sản phẩm liên quan