Thông số kỹ thuật và tính năng của xi lanh khí nén AIRTAC MBL63
Ben hơi khí nén AIRTC MBL63 là loại xi lanh tròn có đường kính phi 63mm
Kích thước cổng: ren 13mm (1/4″)
Áp suất : 0,1~1MPa (1~10kg)
Nhiệt độ: -20 ~ 70 độ C
Hãng sản xuất: AIRTAC (Đài Loan)
Loại xi lanh khí nén MBL63 có các model như:
MBL63x25, MBL63x50, MBL63x75, MBL63x100, MBL63x125, MBL63x150, MBL63x175, MBL63x200, MBL63x225, MBL63x250, MBL63x300, MBL63x350, MBL63x400, MBL63x450, MBL63x500.
Xi lanh khí nén MBL32 có các model như sau:
MBL32x25, MBL32x50, MBL32x75, MBL32x100, MBL32x125, MBL32x150, MBL32x175, MBL32x200, MBL32x225, MBL32x250, MBL32x300, MBL32x350, MBL32x400, MBL32x450, MBL32x500.
Loại xi lanh khí nén MBL25 có các model như:
MBL25x25, MBL25x50, MBL25x75, MBL25x100, MBL25x125, MBL25x150, MBL25x175, MBL25x200, MBL25x225, MBL25x250, MBL25x300, MBL25x350, MBL25x400, MBL25x450, MBL25x500.
Loại xi lanh khí nén MBL20 có các model như:
MBL20x25, MBL20x50, MBL20x75, MBL20x100, MBL20x125, MBL20x150, MBL20x175, MBL20x200, MBL20x225, MBL20x250, MBL20x300, MBL20x350, MBL20x400, MBL20x450, MBL20x500.
Xi lanh khí nén MBL40 có các model như sau:
MBL40x25, MBL40x50, MBL40x75, MBL40x100, MBL40x125, MBL40x150, MBL40x175, MBL40x200, MBL40x225, MBL40x250, MBL40x300, MBL40x350, MBL40x400, MBL40x450, MBL40x500.
Xi lanh khí nén MBL50 có các model như sau:
MBL50x25, MBL50x50, MBL50x75, MBL50x100, MBL50x125, MBL50x150, MBL50x175, MBL50x200, MBL50x225, MBL50x250, MBL50x300, MBL50x350, MBL50x400, MBL50x450, MBL50x500.
Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC MBL63
Lấy ví dụ mình cần kích thước của một cái ben hơi khí nén AIRTAC MBL63X25 (phi 63mm hành trình 25) thì tính toán xi lanh khí nén như sau:
Tổng chiều dài khi xi lanh đang ở vi trí ban đầu (đang rút lại) thì ta có công thức: A+ Stroke (hành trình) = 173 + 25 = 198mm (thông qua bản vẽ xi lanh khí nén trên mình có thể cho được kết quả của chiều của xi lanh AIRTAC MBL63X25).
Tổng chiều dài khi xi lanh đang thụt ra hết hành trình thì ta có công thức: A +Stroke( hành trình) + Stroke( hành trình) = 173 + 25 + 25 = 223mm (vậy là chỉ cần tham khảo hình trên là chúng ta có thể tính ra được các kích thước của xi lanh khí nén AIRTAC MBL).
Đến đây mình chắc chắn nhiều người cũng đã biết lựa chọn xi lanh đúng với nhu cầu của mình rồi, nhưng trong đó vẫn còn không ít người thắc mắc về lực đẩy của xi lanh khí nén, dưới đây là hình ảnh thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC MBL và cách tính lực đẩy ra và rút vào của xi lanh khí.